LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: TRẦN CHIẾN THẮNG Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 13/04/1988 Nơi sinh: Đăk Lăk
Quê quán: Hà Tĩnh Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: Tiến sĩ Năm, nước nhận học vị: 2017, LB Nga
Chức danh khoa học cao nhất: Năm bổ nhiệm:
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu):
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Bộ môn Vật lý, Khoa Khoa học Ứng dụng, Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh
Điện thoại liên hệ: CQ: NR: DĐ:
Fax: Email: thangtc@hcmute.edu.vn
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học
Hệ đào tạo: Chuyên gia (Specialist)
Nơi đào tạo: Đại học Tổng hợp Quốc gia Tula
Ngành học: Vật lý
Nước đào tạo: Liên bang Nga Năm tốt nghiệp: 2013
2. Sau đại học
- Tiến sĩ chuyên ngành: Vật lý lý thuyết Năm cấp bằng: 2017
Nơi đào tạo: Đại học Vật lý Kỹ thuật Moskva và Viện Liên hiệp Nghiên cứu Hạt nhân Dubna
- Tên luận án: Phân rã yếu của meson B và charmonia trong việc tìm kiếm nền Vật lý mới
3. Ngoại ngữ:
|
1. Tiếng Nga
2. Tiếng Anh
|
Mức độ sử dụng: Thành thạo
Mức độ sử dụng: Thành thạo
|
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian
|
Đơn vị công tác
|
Công việc đảm nhiệm
|
08/2020 – nay
|
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh
|
Giảng viên
|
06/2018 – 06/2020
|
Đại học Napoli Federico II
|
Nghiên cứu sau tiến sĩ (postdoc)
|
01/2018 – 06/2018
|
Đại học Duy Tân
|
Cộng tác viên nghiên cứu
|
05/2015 – 05/2018
|
Viện Liên hiệp Nghiên cứu Hạt nhân Dubna
|
Nghiên cứu viên trẻ
|
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia (thuộc danh mục Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước quy định):
TT
|
Tên đề tài nghiên cứu
|
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành
|
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường)
|
Trách nhiệm tham gia trong đề tài
|
1
|
Phân rã B->K+X(3872) và phân cực ngang của tau trong phân rã B->D+tau+neutrino
|
01/2016 – 12/2016
|
Quỹ Heisenberg-Landau của Viện Liên hiệp Nghiên cứu hạt nhân Dubna, LB Nga (JINR) và Bộ Khoa học Công Nghệ CHLB Đức (BMBF)
|
Nghiên cứu viên
|
2
|
Các trạng thái kích thích thấp có charm mở và các trạng thái hiếm tương tự bottomnium
|
01/2017 – 12/2017
|
Quỹ Heisenberg-Landau của Viện Liên hiệp Nghiên cứu hạt nhân Dubna, LB Nga (JINR) và Bộ Khoa học Công Nghệ CHLB Đức (BMBF)
|
Nghiên cứu viên
|
3
|
Phân rã bán-lepton của các meson có charm mở
|
01/2018 – 12/2018
|
Quỹ Heisenberg-Landau của Viện Liên hiệp Nghiên cứu hạt nhân Dubna, LB Nga (JINR) và Bộ Khoa học Công Nghệ CHLB Đức (BMBF)
|
Nghiên cứu viên
|
4
|
Nghiên cứu các phân rãD*->D+gamma và Ds*->Ds+gamma trong mô hình quark hiệp biến
|
05/2022 – 05/2023
|
Đề tài cấp trường trọng điểm (SPKT-HCM)
|
Chủ nhiệm đề tài
|
5
|
Phân rã yếu của b-meson
|
05/2023-05/2024
|
Đề tài cấp trường trọng điểm (SPKT-HCM)
|
Chủ nhiệm đề tài
|
6
|
Phân rã yếu của các hadron b và vật lý mới ngoài mô hình chuẩn
|
08/2023-08/2025
|
Đề tài NAFOSTED năm 2023
|
Chủ nhiệm đề tài
|
2. Các công trình khoa học đã công bố (thuộc danh mục Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước quy định): Tên công trình, năm công bố, nơi công bố.
TT
|
Tên công trình
|
Năm công bố
|
Tên tạp chí
|
1
|
Exclusive decays B -> ℓ+ν and B -> D(*)+ℓ+ν in the covariant quark model
|
2015
|
Physical Review D, 92, 114022
|
2
|
Exclusive decays J/Psi ->D(*)+ℓ+ν in a covariant constituent quark model with infrared confinement
|
2015
|
Physical Review D, 92, 074030
|
3
|
Analyzing New Physics in
B0 -> D(*)+τ+ν
|
2016
|
Verlag Deutsches Elektronen-Synchrotron Hamburg (ISBN:
978-3-945931-07-3), DESY-PROC-2016-04, 326-338
|
4
|
Analyzing new physics in the decays
B0 ->D(*)+τ+ν with form factors obtained from the covariant quark model
|
2016
|
Physical Review D, 94, 094028
|
5
|
Looking for new physics in leptonic and semileptonic decays of B-meson
|
2017
|
Physics of Particles and Nuclei Letters, 14, 669-676
|
6
|
Probing new physics in B0 -> D(*)+τ+ν using the longitudinal, transverse, and normal polarizationcomponents of the tau lepton
|
2017
|
Physical Review D, 95,036021
|
7
|
Semileptonic Ds-meson decays in the light of recent data
|
2018
|
Physical Review D, 98, 114031
|
8
|
Analyzing lepton flavor universality in the decays Λb ->Λc(*)(1/2,3/2)+ℓ+ν
|
2018
|
Physical Review D, 98, 053003
|
9
|
Implications of new physics in the decays Bc-> J/Psi(eta_c)+τ+ν
|
2018
|
Physical Review D, 97, 054014
|
10
|
Exclusive semileptonic decays of D and Ds mesons in the covariant confining quark model
|
2019
|
Frontiers of Physics, 14, 64401
|
11
|
Study of Bs -> ℓℓγ decays in covariant quark model
|
2019
|
Physical Review D, 99, 014042
|
12
|
D* Polarization as an Additional Constraint on New Physics in the
b ->c+τ+ν Transition
|
2020
|
Particles, 3(1), 193-207
|
13
|
Form-factor-independent test of lepton universality in semileptonic heavy meson and baryon decays
|
2021
|
Physical Review D, 103, 093001
|
14
|
Radiative decays D*(s) -> D(s)+γ in covariant confined quark model
|
2023
|
Chinese Physics C 48 (2024) 2, 023103
|
Xác nhận của cơ quan
|
TP Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 03 năm 2024
Người khai kí tên
(Ghi rõ chức danh, học vị)
TS Trần Chiến Thắng
|