LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: TẠ ĐÌNH HIẾN Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 18/03/1985 Nơi sinh: Phú Yên
Quê quán: Tuy Hòa, Phú Yên Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: Tiến sĩ Năm, nước nhận học vị: 2015, Liên bang Nga
Chức danh khoa học cao nhất: Giảng viên Năm bổ nhiệm:
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu):
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Khoa Khoa Học Ứng Dụng
Điện thoại liên hệ: CQ: NR: DĐ:
Fax: Email: hientd@hucmute.edu.vn
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học
Hệ đào tạo: Chính qui
Nơi đào tạo: Đại Học Tổng Hợp Kỹ Thuật Quốc Gia Volgograd.
Ngành học: Vật lý
Nước đào tạo: Liên bang Nga Năm tốt nghiệp: 2009
Bằng đại học 2: Năm tốt nghiệp:
2. Sau đại học
- Thạc sĩ ngành/chuyên ngành: Vật lý Năm cấp bằng: 2011
Nơi đào tạo: Đại Học Tổng Hợp Kỹ Thuật Quốc Gia Volgograd.
- Tên luận văn: “Phổ năng lượng điện tử trong hệ đối xứng hai chiều”
- Tiến sĩ chuyên ngành: Vật lý điện tử Năm cấp bằng: 2015
Nơi đào tạo: Đại Học Tổng Hợp Kỹ Thuật Quốc Gia Volgograd.
- Tên luận án: “Phổ năng lượng điện tử và tính hấp thụ quang của một và nhiều lớp cấu trúc trên cơ sở graphene và boron nitride”
3. Ngoại ngữ:
|
1. Tiếng Nga
2. Tiếng Anh
|
Mức độ sử dụng: Thành Thạo
Mức độ sử dụng: B1
|
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian
|
Đơn vị công tác
|
Công việc đảm nhiệm
|
2014-2015
|
Khoa Điện Tử Viễn Thông, Đại học Sài Gòn.
|
Giảng viên
|
2016-2019
|
Khoa Điện -Điện tử, Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM.
|
Giảng viên
|
2020-2023
|
Khoa Khoa Học Ưng Dụng, Đại hoc Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
|
Giảng viên
|
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia (thuộc danh mục Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước quy định)
TT
|
Tên đề tài nghiên cứu
|
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành
|
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường)
|
Trách nhiệm tham gia trong đề tài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các công trình khoa học đã công bố (thuộc danh mục Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước quy định): Tên công trình, năm công bố, nơi công bố.
TT
|
Tên công trình
|
Năm công bố
|
Tên tạp chí
|
1
|
Adhesive Strength of Hexadecane on Different Iron Compounds: an MD Approach
|
2022
|
JOURNAL OF TECHNICAL EDUCATION SCIENCE (JTE), Issue 68, pp 1-10.
|
2
|
Impact of chosen force fields and applied load on thin film lubrication
|
2021
|
Friction. No 9, Vol. 5. pp 1259–1274.
|
3
|
Effects of composition ratio on structure and phase transition of ferroelectric nanocomposites from silicon dioxide nanoparticles and triglycine sulfate
|
2019
|
Brazilian Journal of Physics. No 49. pp 333-340.
|
4
|
Electron energy and optical characteristics of two-dimensional graphene boronitride structures.
|
2014
|
Russian Journal of Physical Chemistry B.V.8, No 6, pp.787-792.
|
5
|
Energy spectrum of electrons in multilayer graphenes doped with atoms of alkaline metals
|
2012
|
Nanotechnologies in Russia. - Vol. 7, № 3-4. - C. 140-148.
|
6
|
Электронно-энергетические, магнитные и абсорбционные характеристики графеноподобного гексагонального нитрида бора с дефектами типа замещения и вакансии
|
2013
|
Серия «Электроника, измерительная техника, радиотехника и связь». Вып. 7: межвуз. сб. науч. ст. / ВолгГТУ. - Волгоград. - № 3 (106). - C. 33-40.
|
7
|
Электронно-энергетические и оптические характеристики двухслойных графен-графеновых, графен-боронитридных и боронитрид-боронитридных структур, допированных атомами лития
|
2013
|
Известия ВолгГТУ. Серия «Электроника, измерительная техника, радиотехника и связь». Вып. 8: межвуз. сб. науч. ст. / ВолгГТУ. - Волгоград, № 23 (126). - C. 27-33.
|
8
|
Энергетический спектр электронов наночастиц графеноводородов и боронитридводородов с дефектами взаимоструктурного замещения
|
2011
|
Наноструктуры. Математическая физика и моделирование,- Т. 4, № 1. - C. 23-31.
|
Xác nhận của cơ quan
|
TPHCM., ngày 25 tháng 03 năm 2024
Người khai kí tên
(Ghi rõ chức danh, học vị)
|