Tác giả :
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Ngành đào tạo: CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
Mã ngành: 7510402
I. ĐẶC ĐIỂM CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Hình thức đào tạo: Chính quy
2. Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư Công nghệ vật liệu
3. Trình độ đào tạo: Đại học
4. Thời gian đào tạo: 4 năm
5. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp Phổ thông trung học
6. Thang điểm: 10
7. Quy trình đào tạo: Theo Quyết định số 3811/QĐ-ĐHSPKT ngày 31/12/2024 của Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh về việc ban hành quy chế đào tạo trình độ đại học.
8. Điều kiện tốt nghiệp:
- Điều kiện chung: Theo Quyết định số 3811/QĐ-ĐHSPKT ngày 31/12/2024 của Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh về việc ban hành quy chế đào tạo trình độ đại học.
- Điều kiện của chuyên ngành: Không có
II.MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Mục đích (Goals): Chương trình đào tạo ngành Công nghệ vật liệu nhằm mục đích đào tạo kỹ sư ngành công nghệ vật liệu, có năng lực chuyên môn, phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, đáp ứng nhu cầu lao động có trình độ kỹ thuật cao của đất nước.
2. Mục tiêu đào tạo (Objectives): Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và năng lực:
a. Có kiến thức và lập luận kỹ thuật
b. Phát triển kỹ năng tự rèn luyện để khám phá tri thức, giải quyết vấn đề, suy nghĩ hệ thống, và nắm vững những kỹ năng chuyên môn và cá nhân khác
c. Phát triển kỹ năng giao tiếp, làm việc theo nhóm và thái độ nghề nghiệp
d. Phát triển kỹ năng hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và vận hành hệ thống
3. Chuẩn đầu ra (Program outcomes):
STT
|
Mã CĐR
|
Nội dung Chuẩn đầu ra
|
Performance Indicator (PI)
|
Trình độ năng lực
|
|
1
|
Có kiến thức và lập luận kỹ thuật
|
|
1
|
ELO1
|
Nhận biết và ứng dụng các nguyên tắc cơ bản của khoa học tự nhiên trong lĩnh vực công nghệ vật liệu
|
Sử dụng kiến thức vật lý, hóa học để giải thích các hiện tượng trong quá trình hình thành vật liệu
|
2
|
Sử dụng kiến thức toán học để tính toán, ước lượng, mô phỏng quá trình hình thành vật liệu
|
3
|
Nhận biết và phân tích các vấn đề liên quan đến Công nghệ vật liệu
|
3
|
2
|
ELO2
|
Hiểu, áp dụng, phân tích, và đánh giá các quy trình chế tạo vật liệu và (hoặc) linh kiện trong các lĩnh vực liên quan đến công nghệ vật liệu.
|
Phân loại các loại vật liệu dựa trên các cách phân loại khác nhau; Có khả năng đo đạc, phân tích các tính chất của vật liệu.
|
2
|
Đánh giá các qui trình chế tạo vật liệu.
|
5
|
Đánh giá và ứng dụng vật liệu trong các lĩnh vực hóa lý, dược, y sinh học, điện tử viễn thông, giao thông vận tải, đồ điện tử gia dụng
|
5
|
|
2
|
Phát triển kỹ năng tự rèn luyện để khám phá tri thức, giải quyết vấn đề, suy nghĩ hệ thống, và nắm vững những kỹ năng chuyên môn và cá nhân khác
|
|
3
|
ELO3
|
Tư duy có hệ thống để vận dụng công nghệ vật liệu vào thực tiễn
|
Có khả năng phân tích và đánh giá các dữ liệu đo đạc thực nghiệm vật liệu bằng các dụng cụ, thiết bị đo cơ bản của Phòng thí nghiệm Công nghệ vật liệu
|
5
|
Có khả năng phân tích và đánh giá các dữ liệu đo đạc thực nghiệm vật liệu bằng các phương pháp đo điện
|
5
|
Có khả năng phân tích và đánh giá các dữ liệu đo đạc thực nghiệm vật liệu bằng các phương pháp quang học
|
5
|
4
|
ELO4
|
Có thái độ tích cực, thân thiện, đạo đức, và trách nhiệm trong môi trường học tập và làm việc.
|
Phân tích và tính toán đúng theo chỉ dẫn và các quy định hiện hành có độ tin cậy và tính tối ưu
|
4
|
Ứng xử đúng mực dựa trên tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp
|
3
|
Có thái độ tích cực và trách nhiệm trong việc học
|
3
|
|
3
|
Phát triển kỹ năng giao tiếp làm việc theo nhóm và thái độ nghề nghiệp
|
|
5
|
ELO5
|
Có kỹ năng lãnh đạo và làm việc nhóm trong lĩnh vực công nghệ vật liệu
|
Có khả năng tổ chức công việc nhóm trong quá trình học tập chuyên môn
|
4
|
Có khả năng dẫn đắt, khuyến khích, tạo động lực cho các thành viên trong nhóm làm việc.
|
4
|
Có tinh thần làm việc nhóm, nâng cao hiệu quả công việc, và sự gắn bó.
|
4
|
6
|
ELO6
|
Giao tiếp hiệu quả bằng tiếng Việt và tiếng Anh.
|
Có khả năng trình bày nội dung kiến thức chuyên môn bằng văn bản
|
4
|
Có khả năng đọc hiểu tài liệu chuyên môn bằng tiếng Anh
|
4
|
Có khả năng thuyết trình nội dung kiến thức chuyên môn
|
4
|
|
4
|
Phát triển kỹ năng hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và vận hành hệ thống
|
|
7
|
ELO7
|
Đánh giá tầm quan trọng của lĩnh vực công nghệ vật liệu, sự đa dạng văn hóa doanh nghiệp và khả năng kinh doanh trong lĩnh vực công nghệ vật liệu.
|
Có khả năng đánh giá tiềm năng của một lĩnh vực hẹp liên quan đến công nghệ vật liệu
|
3
|
Đánh giá được mô hình văn hóa doanh nghiệp của doanh nghiệp mà sinh viên thực tập hoặc tham quan
|
3
|
Đánh giá được khả năng thương mại của các sản phẩm liên quan đến ngành công nghệ vật liệu
|
3
|
8
|
ELO8
|
Thiết lập và quản lý dự án liên quan đến công nghệ vật liệu trong các lĩnh vực khác nhau một cách hiệu quả.
|
Xây dựng, lên kế hoạch cho một dự án liên quan đến ngành công nghệ vật liệu
|
5
|
Quản lý, theo dõi và kiểm tra tiến độ, điều chỉnh và đánh giá lại dự án
|
5
|
Có khả năng làm việc và giải quyết các vấn đề với các bên liên quan trong vận hành dự án
|
5
|
9
|
ELO9
|
Thiết kế và triển khai qui trình chế tạo trong lĩnh vực công nghệ vật liệu.
|
Thiết kế một quy trình chế tạo vật liệu
|
5
|
Có khả năng sử dụng, vận hành các hệ thống thiết bị máy móc trong lĩnh vực công nghệ vật liệu để triển khai một quy trình chế tạo vật liệu
|
5
|
Đánh giá hiệu quả quy trình chế tạo vật liệu sau khi đã triển khai
|
5
|
4. Thang đo trình độ năng lực:
Trình độ năng lực
|
Mô tả ngắn
|
0.0 ≤ TĐNL≤ 1.0
|
Cơ bản
|
Nhớ: Sinh viên ghi nhớ/ nhận ra/ nhớ lại được kiến thức bằng các hành động như định nghĩa, nhắc lại, liệt kê, nhận diện, xác định,...
|
1.0 < TĐNL ≤ 2.0
|
Đạt yêu cầu
|
Hiểu: Sinh viên tự kiến tạo được kiến thức từ các tài liệu, kiến thức bằng các hành động như giải thích, phân loại, minh họa, suy luận, ...
|
2.0 < TĐNL ≤3.0
|
Áp dụng: Sinh viên thực hiện/ áp dụng kiến thức để tạo ra các sản phẩm như mô hình, vật thật, sản phẩm mô phỏng, bài báo cáo,...
|
3.0 < TĐNL ≤ 4.0
|
Thành thạo
|
Phân tích: Sinh viên phân tích tài liệu/ kiến thức thành các chi tiết/ bộ phận và chỉ ra được mối quan hệ của chúng tổng thể bằng các hành động như phân tích, phân loại, so sánh, tổng hợp,...
|
4.0 < TĐNL ≤ 5.0
|
Đánh giá: SV đưa ra được nhận định, dự báo về kiến thức/ thông tin theo các tiêu chuẩn, tiêu chí và chỉ số đo lường đã được xác định bằng các hành động như nhận xét, phản biện, đề xuất,...
|
5.0 < TĐNL ≤ 6.0
|
Xuất sắc
|
Sáng tạo: SV kiến tạo/ sắp xếp/ tổ chức/ thiết kế/ khái quát hóa các chi tiết/ bộ phận theo cách khác/ mới để tạo ra cấu trúc/ mô hình/ sản phẩm mới.
|
5. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 150 tín chỉ
(Không bao gồm khối kiến thức Ngoại ngữ, Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng)
Đối với kiến thức Ngoại ngữ: Sinh viên cần phải đạt 02 học phần ngoại ngữ:
- Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh 1 (ENCS140026) – 4 tín chỉ
- Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh 2 (ENCS240026) – 4 tín chỉ
(theo quyết định số 3776/QĐ-ĐHSPKT ngày 26 tháng 12 năm 2022 về việc quy định các học phần Ngoại ngữ trong chương trình đào tạo trình độ đại học”).
III. PHÂN BỔ KHỐI LƯỢNG CÁC KHỐI KIẾN THỨC
TT
|
TÊN HỌC PHẦN
|
Số tín chỉ
|
|
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
55
|
|
A. Khối kiến thức bắt buộc
|
39
|
|
I. Lý luận chính trị + Pháp luật
|
14
|
|
1
|
Kinh tế chính trị Mác-Lênin
|
2
|
|
2
|
Triết học Mác-Lênin
|
3
|
|
3
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
|
4
|
Lịch sử Đảng CSVN
|
2
|
|
5
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
6
|
Pháp luật đại cương
|
3
|
|
II. Toán học và KHTN
|
22
|
|
1
|
Toán 1
|
3
|
|
2
|
Toán 2
|
3
|
|
3
|
Toán 3
|
3
|
|
4
|
Xác suất thống kê ứng dụng
|
3
|
|
5
|
Vật lý 1
|
3
|
|
6
|
Vật lý 2
|
3
|
|
7
|
Thí nghiệm vật lý 1
|
1
|
|
8
|
Hoá đại cương
|
3
|
|
III. Nhập môn ngành
|
3 (2+1)
|
|
B. Khối kiến thức tự chọn
|
16
|
|
IV. Tin học
|
3
|
|
1
|
Tin học kỹ thuật
|
3 (2+1)
|
|
V. Khoa học xã hội nhân văn và kinh tế (theo danh mục)
|
8
|
|
1
|
Kinh tế học đại cương (GEFC220105)
|
2
|
|
2
|
Nhập môn quản trị học (INMA220305)
|
2
|
|
VI. Toán học và KHTN
|
5
|
|
1
|
Toán cho kỹ sư
|
4
|
|
2
|
Thí nghiệm vật lý 2
|
1
|
|
VII. Khác (các khoa đề xuất)
|
|
|
C. Khối kiến thức GDTC + GDQP
|
(Không tính)
|
|
VIII. Giáo dục thể chất
|
|
|
1
|
Giáo dục thể chất 1
|
1
|
|
2
|
Giáo dục thể chất 2
|
1
|
|
3
|
Giáo dục thể chất 3 (Tự chọn)
|
3
|
|
IX. Giáo dục quốc phòng
|
165 tiết
|
|
KIẾN THỨC NGOẠI NGỮ
|
8 (Không tính)
|
|
1
|
Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh 1 (ENCS140026)
|
4
|
|
2
|
Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh 2 (ENCS240026)
|
4
|
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
95
|
|
Cơ sở nhóm ngành và ngành
|
77
|
|
Cơ sở ngành
|
|
Chuyên ngành
|
|
Liên ngành
|
06
|
|
Thí nghiệm, thực tập, thực hành
Trong đó, thực tập tốt nghiệp
|
18
|
|
2
|
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
10
|
|
IV. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Các môn học không sắp xếp vào kế hoạch giảng dạy, sinh viên tự sắp xếp đăng ký học từ học kỳ 2 trở đi.
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1
|
LLCT120205
|
Kinh tế chính trị Mác-Lênin
|
2
|
LLCT130105
|
|
2
|
LLCT120405
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
LLCT120205, LLCT130105
|
|
3
|
LLCT220514
|
Lịch sử Đảng CSVN
|
2
|
LLCT120405
|
|
4
|
LLCT120314
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
LLCT220514
|
|
5
|
PHED110613
|
Giáo dục thể chất 2
|
1
|
Không
|
|
6
|
PHED130715
|
Giáo dục thể chất 3
|
3
|
Không
|
|
7
|
GDQP008031
|
Giáo dục quốc phòng 1
|
1
|
Không
|
|
8
|
GDQP008032
|
Giáo dục quốc phòng 2
|
1
|
Không
|
|
9
|
GDQP008033
|
Giáo dục quốc phòng 3
|
2
|
Không
|
|
Học kỳ 1:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Đợt
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1
|
INME130212
|
Nhập môn ngành Công nghệ vật liệu
|
1
|
3 (2+1)
|
Không
|
2
|
MATH132401
|
Toán 1
|
2
|
3
|
Không
|
3
|
GCHE130603
|
Hóa đại cương
|
1
|
3
|
Không
|
4
|
GELA236939
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
3
|
Không
|
5
|
GEFC220105
|
Môn KHXH tự chọn (Kinh tế học đại cương)
|
1
|
2
|
Không
|
6
|
|
Môn KHXH tự chọn (1 môn)
|
2
|
2
|
Không
|
7
|
PHED110513
|
Giáo dục thể chất 1
|
1
|
1
|
Không
|
Tổng
(Không tính tín chỉ GDTC 1)
|
|
16
|
|
Học kỳ 2:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Đợt
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1
|
PHYS130902
|
Vật lý 1
|
2
|
3
|
Không
|
2
|
MATH132501
|
Toán 2
|
1
|
3
|
MATH132401
|
3
|
MATH143301
|
Toán cho kỹ sư
|
1
|
4
|
MATH132401
|
4
|
ICMT229012
|
Hóa vô cơ
|
2
|
2
|
GCHE130603
|
5
|
OCMT229212
|
Hóa hữu cơ
|
1
|
2
|
GCHE130603
|
6
|
LLCT130105
|
Triết học Mác-Lênin
|
2
|
3
|
Không
|
7
|
OCSH115612
|
Sức khỏe và An toàn lao động
|
1
|
1
|
Không
|
8
|
|
Môn KHXH tự chọn (1 môn)
|
2
|
2
|
Không
|
Tổng
|
|
20
|
|
Học kỳ 3:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Đợt
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1
|
PHYS111202
|
Thí nghiệm vật lý 1
|
1
|
1
|
PHYS130902
|
2
|
PHYS131002
|
Vật lý 2
|
1
|
3
|
PHYS130902
|
3
|
MATH132601
|
Toán 3
|
1
|
3
|
MATH132501
|
4
|
MATH132901
|
Xác suất thống kê ứng dụng
|
2
|
3
|
MATH132501
|
5
|
PHYS111302
|
Thí nghiệm vật lý 2
|
2
|
1
|
PHYS111202
PHYS131002
|
6
|
PCMT228512
|
Hóa lý 1
|
1
|
2
|
PHYS130902, GCHE130603
|
7
|
EICM219112
|
Thí nghiệm hóa vô cơ
|
1
|
1
|
ICMT229012
|
8
|
EOCM219312
|
Thí nghiệm hóa hữu cơ
|
2
|
1
|
OCMT229212
|
9
|
INEP130112
|
Tin học kỹ thuật
|
1
|
3(2+1)
|
Không
|
10
|
QMAP234012
|
Cơ học lượng tử và vật lý nguyên tử
|
2
|
3
|
PHYS131002, MATH132501, MATH143301
|
11
|
MATE234112
|
Cơ sở khoa học và công nghệ vật liệu
|
2
|
3
|
GCHE130603
PHYS131002
|
Tổng
|
|
24
|
|
Học kỳ 4:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Đợt
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1
|
PCMT228612
|
Hóa lý 2
|
2
|
2
|
PHYS130902, GCHE130603
|
2
|
ACMT228812
|
Hóa phân tích
|
1
|
2
|
GCHE130603
|
3
|
TDMA230312
|
Nhiệt động lực học vật liệu
|
1
|
3
|
PHYS130902
|
4
|
SLSP230512
|
Vật lý chất rắn
|
1
|
3
|
PHYS131002
|
5
|
VATE331112
|
Kỹ thuật chân không
|
2
|
3(2+1)
|
PHYS131002
|
6
|
INMA220305
|
Môn KHXN tự chọn (Nhập môn quản trị học)
|
1
|
2
|
Không
|
7
|
|
Kiến thức liên ngành (tự chọn 2 môn)
|
2
|
6
|
|
Tổng
|
|
21
|
|
Học kỳ 5:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Đợt
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1
|
EPCM218712
|
Thí nghiệm hóa lý
|
1
|
1
|
PCMT228512, PCMT228612
|
2
|
EACM218912
|
Thí nghiệm hóa phân tích
|
2
|
1
|
ACMT228812
|
3
|
MMSU220912
|
Vật liệu từ và siêu dẫn
|
1
|
2
|
SLSP230512
|
4
|
CEMA221012
|
Vật liệu ceramic
|
2
|
2
|
MATE220612
|
5
|
SEMA320712
|
Vật liệu bán dẫn
|
1
|
2
|
SLSP230512
|
6
|
PPPC335412
|
Hóa lý và hóa học polymer
|
2
|
3
|
GCHE130603
|
7
|
PCMA230812
|
Vật liệu polymer và composite
|
1
|
3
|
MATE220612
|
8
|
SEMI310026
|
Chuyên đề doanh nghiệp
|
2
|
1
|
Không
|
Tổng
|
|
14
|
|
Học kỳ 6:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Đợt
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1
|
MATE336912
|
Kỹ thuật phân tích vật liệu
|
1
|
3(2+1)
|
TDMA230312, QMAP234012
MATE220612
|
2
|
MFTE338312
|
Công nghệ vi chế tạo
|
2
|
3(1+1)
|
MATE220612
|
3
|
TFFT328212
|
Công nghệ chế tạo màng mỏng
|
1
|
2(1+1)
|
MATE220612
|
4
|
NATE331712
|
Công nghệ nano
|
1
|
3
|
QMAP234012,
|
5
|
FEMT336812
|
Thí nghiệm Cơ sở ngành CNVL
|
2
|
3
|
VATE331112
|
Tổng
|
|
14
|
|
Chuyên ngành Vật liệu bán dẫn
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Đợt
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1
|
SMDE337112
|
Linh kiện bán dẫn
|
2
|
3
|
SEMA320712,
QMAP234012
|
Tổng
|
|
3
|
|
Chuyên ngành Vật liệu polymer composite
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Đợt
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1
|
POFE321812
|
Kỹ thuật sản xuất các chất cao phân tử
|
1
|
2
|
PPPC335412
|
Tổng
|
|
2
|
|
Học kỳ 7:
Chuyên ngành Vật liệu bán dẫn
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Đợt
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1
|
MEMS338412
|
Hệ vi cơ điện tử
|
2
|
3 (2+1)
|
MFTE338312
|
2
|
OPDE327712
|
Linh kiện quang-điện tử và quang tử
|
1
|
2
|
MATE234112
|
3
|
SEDS337212
|
Mô phỏng linh kiện bán dẫn
|
2
|
3
|
SMDE337112
|
4
|
MESC327812
|
Vật liệu tích trữ và chuyển hóa năng lượng
|
1
|
2
|
MIFT354312
|
5
|
SMMA327312
|
Các phương pháp phổ trong phân tích vật liệu
|
1
|
2
|
|
6
|
SMTE338112
|
Công nghệ sản xuất chip bán dẫn
|
1
|
3
|
|
7
|
EXSE332312
|
Thí nghiệm chuyên ngành vật liệu bán dẫn
|
2
|
3
|
FEMT336812
|
8
|
APMT326612
|
Thực tập tốt nghiệp
|
1
|
2
|
|
Tổng
|
|
20
|
|
Chuyên ngành Vật liệu polymer composite
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Đợt
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1
|
PPTE332412
|
Kỹ thuật gia công polymer
|
2
|
3
|
PPPC335412
|
2
|
BBPO338012
|
Polymer sinh học và ứng dụng
|
1
|
3
|
PPPC335412
|
3
|
MCPR325912
|
Phân tích và đánh giá vật liệu polymer và cao su
|
1
|
2(1+1)
|
PPPC335412
|
4
|
TPSC337912
|
Công nghệ sơn và lớp phủ bề mặt
|
2
|
3
|
PPPC335412
|
5
|
RUTE337612
|
Công nghệ cao su
|
1
|
3
|
MATE234112
|
6
|
PWMA327512
|
Quản lý rác thải nhựa
|
1
|
2
|
Không
|
7
|
EXPO332812
|
Thí nghiệm chuyên ngành vật liệu polymer
|
2
|
3
|
FEMT336812
|
8
|
APMT326612
|
Thực tập tốt nghiệp
|
1
|
2
|
|
Tổng
|
|
21
|
|
Học kỳ 8:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Đợt
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1
|
GRAT403812
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
1
|
10
|
|
Tổng
|
|
10
|
|
Họ và tên:
|
*
|
|
Email:
|
*
|
|
Tiêu đề:
|
*
|
|
Mã xác nhận:
|
(*)
|
RadEditor - HTML WYSIWYG Editor. MS Word-like content editing experience thanks to a rich set of formatting tools, dropdowns, dialogs, system modules and built-in spell-check.
RadEditor's components - toolbar, content area, modes and modules |
| | | |
Toolbar's wrapper | | | | | |
Content area wrapper | |
RadEditor's bottom area: Design, Html and Preview modes, Statistics module and resize handle. |
It contains RadEditor's Modes/views (HTML, Design and Preview), Statistics and Resizer
Editor Mode buttons | Statistics module | Editor resizer |
| |
|
|
RadEditor's Modules - special tools used to provide extra information such as Tag Inspector, Real Time HTML Viewer, Tag Properties and other. | |
| | | |
*
|
|
|
Ngày 01/08/2025
|