Tác giả :

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Ngành đào tạo: CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
Mã ngành: 7510402


I. ĐẶC ĐIỂM CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Hình thức đào tạo:
Chính quy
2. Văn bằng tốt nghiệp:
Kỹ sư Công nghệ vật liệu
3. Trình độ đào tạo:
Đại học
4. Thời gian đào tạo:
4 năm
5. Đối tượng tuyển sinh:
Học sinh tốt nghiệp Phổ thông trung học
6. Thang điểm:
10
7. Quy trình đào tạo:
Theo Quyết định số 3811/QĐ-ĐHSPKT ngày 31/12/2024 của Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh về việc ban hành quy chế đào tạo trình độ đại học.
8. Điều kiện tốt nghiệp:

- Điều kiện chung: Theo Quyết định số 3811/QĐ-ĐHSPKT ngày 31/12/2024 của Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh về việc ban hành quy chế đào tạo trình độ đại học.

- Điều kiện của chuyên ngành: Không có

II.MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Mục đích (Goals): Chương trình đào tạo ngành Công nghệ vật liệu nhằm mục đích đào tạo kỹ sư ngành công nghệ vật liệu, có năng lực chuyên môn, phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, đáp ứng nhu cầu lao động có trình độ kỹ thuật cao của đất nước.
2. Mục tiêu đào tạo (Objectives): Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và năng lực:
a. Có kiến thức và lập luận kỹ thuật
b. Phát triển kỹ năng tự rèn luyện để khám phá tri thức, giải quyết vấn đề, suy nghĩ hệ thống, và nắm vững những kỹ năng chuyên môn và cá nhân khác
c. Phát triển kỹ năng giao tiếp, làm việc theo nhóm và thái độ nghề nghiệp
d. Phát triển kỹ năng hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và vận hành hệ thống
 3. Chuẩn đầu ra (Program outcomes):

STT

Mã CĐR

Nội dung Chuẩn đầu ra

Performance Indicator (PI)

Trình độ năng lực

1

Có kiến thức và lập luận kỹ thuật

1

ELO1

Nhận biết và ứng dụng các nguyên tắc cơ bản của khoa học tự nhiên trong lĩnh vực công nghệ vật liệu

Sử dụng kiến thức vật lý, hóa học để giải thích các hiện tượng trong quá trình hình thành vật liệu

2

Sử dụng kiến thức toán học để tính toán, ước lượng, mô phỏng quá trình hình thành vật liệu

3

Nhận biết và phân tích các vấn đề liên quan đến Công nghệ vật liệu

3

2

ELO2

Hiểu, áp dụng, phân tích, và đánh giá các quy trình chế tạo vật liệu và (hoặc) linh kiện trong các lĩnh vực liên quan đến công nghệ vật liệu.

Phân loại các loại vật liệu dựa trên các cách phân loại khác nhau; Có khả năng đo đạc, phân tích các tính chất của vật liệu.

2

Đánh giá các qui trình chế tạo vật liệu.

5

Đánh giá và ứng dụng vật liệu trong các lĩnh vực hóa lý, dược, y sinh học, điện tử viễn thông, giao thông vận tải, đồ điện tử gia dụng

5

2

Phát triển kỹ năng tự rèn luyện để khám phá tri thức, giải quyết vấn đề, suy nghĩ hệ thống, và nắm vững những kỹ năng chuyên môn và cá nhân khác

3

ELO3

Tư duy có hệ thống để vận dụng công nghệ vật liệu vào thực tiễn

Có khả năng phân tích và đánh giá các dữ liệu đo đạc thực nghiệm vật liệu bằng các dụng cụ, thiết bị đo cơ bản của Phòng thí nghiệm Công nghệ vật liệu

5

Có khả năng phân tích và đánh giá các dữ liệu đo đạc thực nghiệm vật liệu bằng các phương pháp đo điện

5

Có khả năng phân tích và đánh giá các dữ liệu đo đạc thực nghiệm vật liệu bằng các phương pháp quang học

5

4

ELO4

Có thái độ tích cực, thân thiện, đạo đức, và trách nhiệm trong môi trường học tập và làm việc.

Phân tích và tính toán đúng theo chỉ dẫn và các quy định hiện hành có độ tin cậy và tính tối ưu

4

Ứng xử đúng mực dựa trên tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp

3

Có thái độ tích cực và trách nhiệm trong việc học

3

3

Phát triển kỹ năng giao tiếp làm việc theo nhóm và thái độ nghề nghiệp

5

ELO5

Có kỹ năng lãnh đạo và làm việc nhóm trong lĩnh vực công nghệ vật liệu

Có khả năng tổ chức công việc nhóm trong quá trình học tập chuyên môn

4

Có khả năng dẫn đắt, khuyến khích, tạo động lực cho các thành viên trong nhóm làm việc.

4

Có tinh thần làm việc nhóm, nâng cao hiệu quả công việc, và sự gắn bó.

4

6

ELO6

Giao tiếp hiệu quả bằng tiếng Việt và tiếng Anh.

Có khả năng trình bày nội dung kiến thức chuyên môn bằng văn bản

4

Có khả năng đọc hiểu tài liệu chuyên môn bằng tiếng Anh

4

Có khả năng thuyết trình nội dung kiến thức chuyên môn

4

4

Phát triển kỹ năng hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và vận hành hệ thống

7

ELO7

Đánh giá tầm quan trọng của lĩnh vực công nghệ vật liệu, sự đa dạng văn hóa doanh nghiệp và khả năng kinh doanh trong lĩnh vực công nghệ vật liệu.

Có khả năng đánh giá tiềm năng của một lĩnh vực hẹp liên quan đến công nghệ vật liệu

3

Đánh giá được mô hình văn hóa doanh nghiệp của doanh nghiệp mà sinh viên thực tập hoặc tham quan

3

Đánh giá được khả năng thương mại của các sản phẩm liên quan đến ngành công nghệ vật liệu

3

8

ELO8

Thiết lập và quản lý dự án liên quan đến công nghệ vật liệu trong các lĩnh vực khác nhau một cách hiệu quả.

Xây dựng, lên kế hoạch cho một dự án liên quan đến ngành công nghệ vật liệu

5

Quản lý, theo dõi và kiểm tra tiến độ, điều chỉnh và đánh giá lại dự án

5

Có khả năng làm việc và giải quyết các vấn đề với các bên liên quan trong vận hành dự án

5

9

ELO9

Thiết kế và triển khai qui trình chế tạo trong lĩnh vực công nghệ vật liệu.

Thiết kế một quy trình chế tạo vật liệu

5

Có khả năng sử dụng, vận hành các hệ thống thiết bị máy móc trong lĩnh vực công nghệ vật liệu để triển khai một quy trình chế tạo vật liệu

5

Đánh giá hiệu quả quy trình chế tạo vật liệu sau khi đã triển khai

5

  4. Thang đo trình độ năng lực:

Trình độ năng lực

Mô tả ngắn

0.0 ≤ TĐNL≤ 1.0

Cơ bản

Nhớ: Sinh viên ghi nhớ/ nhận ra/ nhớ lại được kiến thức bằng các hành động như định nghĩa, nhắc lại, liệt kê, nhận diện, xác định,...

1.0 < TĐNL ≤ 2.0

Đạt yêu cầu

Hiểu: Sinh viên tự kiến tạo được kiến thức từ các tài liệu, kiến thức bằng các hành động như giải thích, phân loại, minh họa, suy luận, ...

2.0 < TĐNL ≤3.0

Áp dụng: Sinh viên thực hiện/ áp dụng kiến thức để tạo ra các sản phẩm như mô hình, vật thật, sản phẩm mô phỏng, bài báo cáo,...

3.0 < TĐNL ≤ 4.0

Thành thạo

Phân tích: Sinh viên phân tích tài liệu/ kiến thức thành các chi tiết/ bộ phận và chỉ ra được mối quan hệ của chúng tổng thể bằng các hành động như phân tích, phân loại, so sánh, tổng hợp,...

4.0 < TĐNL ≤ 5.0

Đánh giá: SV đưa ra được nhận định, dự báo về kiến thức/ thông tin theo các tiêu chuẩn, tiêu chí và chỉ số đo lường đã được xác định bằng các hành động như nhận xét, phản biện, đề xuất,...

5.0 < TĐNL ≤ 6.0

Xuất sắc

Sáng tạo: SV kiến tạo/ sắp xếp/ tổ chức/ thiết kế/ khái quát hóa các chi tiết/ bộ phận theo cách khác/ mới để tạo ra cấu trúc/ mô hình/ sản phẩm mới.

5. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 150 tín chỉ
(Không bao gồm khối kiến thức Ngoại ngữ, Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng)
 Đối với kiến thức Ngoại ngữ: Sinh viên cần phải đạt 02 học phần ngoại ngữ:
  - Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh 1 (ENCS140026) – 4 tín chỉ
  - Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh 2 (ENCS240026) – 4 tín chỉ
(theo quyết định số 3776/QĐ-ĐHSPKT ngày 26 tháng 12 năm 2022 về việc quy định các học phần Ngoại ngữ trong chương trình đào tạo trình độ đại học”).

 

III. PHÂN BỔ KHỐI LƯỢNG CÁC KHỐI KIẾN THỨC

TT

TÊN HỌC PHẦN

Số tín chỉ

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

55

A. Khối kiến thức bắt buộc

39

I. Lý luận chính trị + Pháp luật

14

1

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

2

2

Triết học Mác-Lênin

3

3

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

4

Lịch sử Đảng CSVN

2

5

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

6

Pháp luật đại cương

3

II. Toán học và KHTN

22

1

Toán 1

3

2

Toán 2

3

3

Toán 3

3

4

Xác suất thống kê ứng dụng

3

5

Vật lý 1

3

6

Vật lý 2

3

7

Thí nghiệm vật lý 1

1

8

Hoá đại cương

3

III. Nhập môn ngành

3 (2+1)

B. Khối kiến thức tự chọn

16

IV. Tin học

3

1

Tin học kỹ thuật

3 (2+1)

V. Khoa học xã hội nhân văn và kinh tế (theo danh mục)

8

1

Kinh tế học đại cương (GEFC220105)

2

2

Nhập môn quản trị học (INMA220305)

2

VI. Toán học và KHTN

5

1

Toán cho kỹ sư

4

2

Thí nghiệm vật lý 2

1

VII. Khác (các khoa đề xuất)

C. Khối kiến thức GDTC + GDQP

(Không tính)

VIII. Giáo dục thể chất

1

Giáo dục thể chất 1

1

2

Giáo dục thể chất 2

1

3

Giáo dục thể chất 3 (Tự chọn)

3

IX. Giáo dục quốc phòng

165 tiết

KIẾN THỨC NGOẠI NGỮ

8 (Không tính)

1

Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh 1 (ENCS140026)

4

2

Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh 2 (ENCS240026)

4

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

95

Cơ sở nhóm ngành và ngành

77

Cơ sở ngành

Chuyên ngành

Liên ngành

06

Thí nghiệm, thực tập, thực hành

Trong đó, thực tập tốt nghiệp

18

2

Khóa luận tốt nghiệp

10

 

IV. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

Các môn học không sắp xếp vào kế hoạch giảng dạy, sinh viên tự sắp xếp đăng ký học từ học kỳ 2 trở đi.

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết

1

LLCT120205

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

2

LLCT130105

2

LLCT120405

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

LLCT120205, LLCT130105

3

LLCT220514

Lịch sử Đảng CSVN

2

LLCT120405

4

LLCT120314

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

LLCT220514

5

PHED110613

Giáo dục thể chất 2

1

Không

6

PHED130715

Giáo dục thể chất 3

3

Không

7

GDQP008031

Giáo dục quốc phòng 1

1

Không

8

GDQP008032

Giáo dục quốc phòng 2

1

Không

9

GDQP008033

Giáo dục quốc phòng 3

2

Không

Học kỳ 1:

TT

Mã MH

Tên MH

Đợt

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết

1

INME130212

Nhập môn ngành Công nghệ vật liệu

1

3 (2+1)

Không

2

MATH132401

Toán 1

2

3

Không

3

GCHE130603

Hóa đại cương

1

3

Không

4

GELA236939

Pháp luật đại cương

2

3

Không

5

GEFC220105

Môn KHXH tự chọn (Kinh tế học đại cương)

1

2

Không

6

Môn KHXH tự chọn (1 môn)

2

2

Không

7

PHED110513

Giáo dục thể chất 1

1

1

Không

Tổng

(Không tính tín chỉ GDTC 1)

16

Học kỳ 2:

TT

Mã MH

Tên MH

Đợt

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết

1

PHYS130902

Vật lý 1

2

3

Không

2

MATH132501

Toán 2

1

3

MATH132401

3

MATH143301

Toán cho kỹ sư

1

4

MATH132401

4

ICMT229012

Hóa vô cơ

2

2

GCHE130603

5

OCMT229212

Hóa hữu cơ

1

2

GCHE130603

6

LLCT130105

Triết học Mác-Lênin

2

3

Không

7

OCSH115612

Sức khỏe và An toàn lao động

1

1

Không

8

Môn KHXH tự chọn (1 môn)

2

2

Không

Tổng

20

Học kỳ 3:

TT

Mã MH

Tên MH

Đợt

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết

1

PHYS111202

Thí nghiệm vật lý 1

1

1

PHYS130902

2

PHYS131002

Vật lý 2

1

3

PHYS130902

3

MATH132601

Toán 3

1

3

MATH132501

4

MATH132901

Xác suất thống kê ứng dụng

2

3

MATH132501

5

PHYS111302

Thí nghiệm vật lý 2

2

1

PHYS111202

PHYS131002

6

PCMT228512

Hóa lý 1

1

2

PHYS130902, GCHE130603

7

EICM219112

Thí nghiệm hóa vô cơ

1

1

ICMT229012

8

EOCM219312

Thí nghiệm hóa hữu cơ

2

1

OCMT229212

9

INEP130112

Tin học kỹ thuật

1

3(2+1)

Không

10

QMAP234012

Cơ học lượng tử và vật lý nguyên tử

2

3

PHYS131002, MATH132501, MATH143301

11

MATE234112

Cơ sở khoa học và công nghệ vật liệu

2

3

GCHE130603

PHYS131002

Tổng

24

Học kỳ 4:

TT

Mã MH

Tên MH

Đợt

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết

1

PCMT228612

Hóa lý 2

2

2

PHYS130902, GCHE130603

2

ACMT228812

Hóa phân tích

1

2

GCHE130603

3

TDMA230312

Nhiệt động lực học vật liệu

1

3

PHYS130902

4

SLSP230512

Vật lý chất rắn

1

3

PHYS131002

5

VATE331112

Kỹ thuật chân không

2

3(2+1)

PHYS131002

6

INMA220305

Môn KHXN tự chọn (Nhập môn quản trị học)

1

2

Không

7

Kiến thức liên ngành (tự chọn 2 môn)

2

6

Tổng

21

Học kỳ 5:

TT

Mã MH

Tên MH

Đợt

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết

1

EPCM218712

Thí nghiệm hóa lý

1

1

PCMT228512, PCMT228612

2

EACM218912

Thí nghiệm hóa phân tích

2

1

ACMT228812

3

MMSU220912

Vật liệu từ và siêu dẫn

1

2

SLSP230512

4

CEMA221012

Vật liệu ceramic

2

2

MATE220612

5

SEMA320712

Vật liệu bán dẫn

1

2

SLSP230512

6

PPPC335412

Hóa lý và hóa học polymer

2

3

GCHE130603

7

PCMA230812

Vật liệu polymer và composite

1

3

MATE220612

8

SEMI310026

Chuyên đề doanh nghiệp

2

1

Không

Tổng

14

Học kỳ 6:

TT

Mã MH

Tên MH

Đợt

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết

1

MATE336912

Kỹ thuật phân tích vật liệu

1

3(2+1)

TDMA230312, QMAP234012

MATE220612

2

MFTE338312

Công nghệ vi chế tạo

2

3(1+1)

MATE220612

3

TFFT328212

Công nghệ chế tạo màng mỏng

1

2(1+1)

MATE220612

4

NATE331712

Công nghệ nano

1

3

QMAP234012,

5

FEMT336812

Thí nghiệm Cơ sở ngành CNVL

2

3

VATE331112

Tổng

14

Chuyên ngành Vật liệu bán dẫn

TT

Mã MH

Tên MH

Đợt

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết

1

SMDE337112

Linh kiện bán dẫn

2

3

SEMA320712,

QMAP234012

Tổng

3

Chuyên ngành Vật liệu polymer composite

TT

Mã MH

Tên MH

Đợt

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết

1

POFE321812

Kỹ thuật sản xuất các chất cao phân tử

1

2

PPPC335412

Tổng

2

Học kỳ 7:

Chuyên ngành Vật liệu bán dẫn

TT

Mã MH

Tên MH

Đợt

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết

1

MEMS338412

Hệ vi cơ điện tử

2

3 (2+1)

MFTE338312

2

OPDE327712

Linh kiện quang-điện tử và quang tử

1

2

MATE234112

3

SEDS337212

Mô phỏng linh kiện bán dẫn

2

3

SMDE337112

4

MESC327812

Vật liệu tích trữ và chuyển hóa năng lượng

1

2

MIFT354312

5

SMMA327312

Các phương pháp phổ trong phân tích vật liệu

1

2

6

SMTE338112

Công nghệ sản xuất chip bán dẫn

1

3

7

EXSE332312

Thí nghiệm chuyên ngành vật liệu bán dẫn

2

3

FEMT336812

8

APMT326612

Thực tập tốt nghiệp

1

2

Tổng

20

Chuyên ngành Vật liệu polymer composite

TT

Mã MH

Tên MH

Đợt

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết

1

PPTE332412

Kỹ thuật gia công polymer

2

3

PPPC335412

2

BBPO338012

Polymer sinh học và ứng dụng

1

3

PPPC335412

3

MCPR325912

Phân tích và đánh giá vật liệu polymer và cao su

1

2(1+1)

PPPC335412

4

TPSC337912

Công nghệ sơn và lớp phủ bề mặt

2

3

PPPC335412

5

RUTE337612

Công nghệ cao su

1

3

MATE234112

6

PWMA327512

Quản lý rác thải nhựa

1

2

Không

7

EXPO332812

Thí nghiệm chuyên ngành vật liệu polymer

2

3

FEMT336812

8

APMT326612

Thực tập tốt nghiệp

1

2

Tổng

21

Học kỳ 8:

TT

Mã MH

Tên MH

Đợt

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết

1

GRAT403812

Khóa luận tốt nghiệp

1

10

Tổng

10



Góp ý
Họ và tên: *  
Email: *  
Tiêu đề: *  
Mã xác nhận:
RadEditor - HTML WYSIWYG Editor. MS Word-like content editing experience thanks to a rich set of formatting tools, dropdowns, dialogs, system modules and built-in spell-check.
RadEditor's components - toolbar, content area, modes and modules
   
Toolbar's wrapper  
Content area wrapper
RadEditor's bottom area: Design, Html and Preview modes, Statistics module and resize handle.
It contains RadEditor's Modes/views (HTML, Design and Preview), Statistics and Resizer
Editor Mode buttonsStatistics moduleEditor resizer
 
 
RadEditor's Modules - special tools used to provide extra information such as Tag Inspector, Real Time HTML Viewer, Tag Properties and other.
   
 *

Ngày 01/08/2025

Lịch

 

 

NGÀNH CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU

Khoa Khoa học ứng dụng, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh 

  

Truy cập tháng:66

Tổng truy cập:87,844